🔍
Search:
SỰ TỔNG HỢP
🌟
SỰ TỔNG HỢP
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆☆
Danh từ
-
1
관련되는 여러 가지를 모아 하나로 합침.
1
SỰ TỔNG HỢP:
Việc tập hợp nhiều cái có liên quan và gộp thành một.
-
Danh từ
-
1
모두를 합함.
1
SỰ TỔNG HỢP:
Việc tập hợp tất cả.
-
Danh từ
-
1
원자, 분자 등의 물질을 이루는 요소 둘 이상이 결합하여 본래의 성질을 잃고 새로운 성질을 가진 물질이 됨.
1
SỰ TỔNG HỢP, SỰ HÓA HỢP:
Việc hai yếu tố trở lên tạo nên vật chất của nguyên tử hay phân tử... kết hợp tạo thành vật chất mất đi tính chất vốn có và mang tính chất mới.
-
☆
Danh từ
-
1
둘 이상의 것을 합쳐서 하나를 이룸.
1
SỰ HỢP THÀNH, SỰ TỔNG HỢP:
Việc gộp 2 cái trở lên tạo thành một.
-
☆
Danh từ
-
1
여럿을 한데 모아 한 덩어리로 짬.
1
SỰ KẾT HỢP, SỰ PHA TRỘN, SỰ TỔNG HỢP:
Sự tập hợp nhiều cái lại một chỗ và kết thành một khối.
-
2
일정한 목적을 위해 둘 이상의 사람이나 집단이 함께 조직한 단체.
2
HỘI LIÊN HIỆP, HIỆP HỘI, TỔ HỢP:
Tổ chức do hai người trở lên hoặc tập thể cùng thành lập vì mục đích nhất định.
-
3
수학에서, 여러 개 가운데 몇 개를 순서에 관계없이 한 쌍으로 뽑아 모음. 또는 그 짝.
3
SỰ NHÓM HỌP, SỰ KẾT HỢP:
Chọn và gom vài cái trong số nhiều cái lại thành cặp mà không liên quan tới thứ tự trong toán học.
🌟
SỰ TỔNG HỢP
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
None
-
1.
병을 치료하거나 인간에게 이로운 산물을 대량으로 생산하는 것을 목적으로 하여 유전자의 합성, 변형 등을 연구하는 학문.
1.
NGÀNH CÔNG NGHỆ DI TRUYỀN:
Bộ môn nghiên cứu sự tổng hợp, biến đổi của gen, nhằm mục đích chữa bệnh hoặc sản xuất với số lượng lớn các sinh vật có lợi cho con người.